Tiếng Trung là một
trong những ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới, với những người học tiếng
Trung thì bảng tên tiếng Trung là vô cùng cần thiết
Điều thú vị nhất
khi học tiếng Trung đó
là vừa học từ vựng vừa có thể thực hành ngay với những thứ xung quanh mình. Còn
gì tuyệt vời hơn khi bạn học từ vựng tiếng Trung
cơ bản chủ đề vật dụng công ty và vận dụng ngay trong đời
sống công sở hàng ngày.
Bảng tên tiếng Trung cơ bản chủ đề vật dụng
công ty:
STT
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Tiếng Việt
|
1
|
办公桌
|
bàn gōng zhuō
|
Bàn làm việc
|
2
|
键盘
|
jiàn pán
|
Bàn phím
|
3
|
黑板
|
hēi bǎn
|
Bảng đen
|
4
|
胶带
|
jiāo dài
|
Băng dính, băng keo
|
5
|
厂卡
|
厂卡
|
Bảng tên
|
6
|
布告栏
|
bù gào lán
|
Bảng thông báo
|
7
|
垃圾袋
|
lè sè dài
|
Bao đựng rác
|
8
|
公司信封
|
gōng sī xìn fēng
|
Bao thư công ty
|
9
|
圆珠笔
|
yuán zhū bǐ
|
bút bi
|
10
|
铅笔
|
qiān bǐ
|
Bút chì
|
11
|
荧光笔
|
yíng guāng bǐ
|
Bút dạ quang
|
12
|
毛笔
|
máo bǐ
|
Bút lông
|
13
|
试电笔
|
shì diànbǐ
|
Bút thử điện
|
14
|
剪刀
|
jiǎn dāo
|
Cây kéo
|
15
|
鼠标
|
shǔ biāo
|
Chuột máy tính
|
16
|
印章
|
yìn zhāng
|
Con dấu
|
17
|
电源开关
|
diàn yuán kāi guān
|
Công tắc điện
|
18
|
橡皮擦
|
xiàng pí cā
|
Cục tẩy
|
19
|
电缆
|
diàn lǎn
|
Dây cáp điện
|
20
|
电话
|
diàn huà
|
Điện thoại bàn
|
21
|
採购单
|
cǎi gòu dān
|
Đơn đặt hàng
|
22
|
请假单
|
qǐng jià dān
|
Đơn xin phép
|
23
|
时钟
|
shí zhōng
|
Đồng hồ
|
24
|
椅子
|
yǐ zi
|
Ghế
|
25
|
桌上文件柜
|
zhuō shàng wén jiàn guì
|
Giá đựng tài liệu
|
26
|
书架
|
shū jià
|
Giá sách
|
27
|
纸
|
zhǐ
|
Giấy
|
28
|
便写纸
|
biàn xiě zhǐ
|
Giấy ghi chú
|
29
|
卫生纸
|
wèi shēng zhǐ
|
Giấy vệ sinh
|
30
|
办公桌日历
|
bàn gōng zhuō rì lì
|
Lịch để bàn
|
Hi vọng bảng tên tiếng Trung
này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn với tiếng Trung nhé!
Chưa có bình luận